Các thì tiếng Anh là ngữ pháp cơ bản mà mọi người phải nắm vững. Bài viết này giúp các bạn tổng hợp 4 thì hiện tại tiếp diễn: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Các định nghĩa, công thức, cách sử dụng, ký hiệu và bài tập sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt nhất.
Thì hiện tại
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt những điều hiển nhiên hoặc những hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, khả năng và phong tục.
công thức:
mẫu câu cơ bản |
động từ thông thường |
động từ là |
xác nhận |
S + V(s/es) +… Ví dụ: Tôi đi học mỗi ngày. |
S + am/ is/ are + N/ điều chỉnh Ví dụ: Mẹ tôi là bác sĩ. |
tiêu cực |
S + do/ does + not + V (infinitive) +… Ví dụ: Bố tôi không đi làm. |
S + am/ is/ are + not + N/ điều chỉnh Ví dụ: Cô ấy không cao. |
Bối rối |
Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…? Ví dụ: Bạn có thích mua sắm không? |
Am/ Is/ Are + S + N/ Adj? Ví dụ: Anh ấy có phải là sinh viên không? |
câu hỏi tại sao |
WH-word + do/ does + S + V (infinitive) +…? Ví dụ: Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi? |
WH-từ + am/ is/ are + S +…? Ví dụ: Cô ấy ở đâu? |
Các cách sử dụng phổ biến của thì hiện tại:
STT |
sử dụng |
Ví dụ |
ngôi thứ nhất |
Diễn đạt một hành động/sự kiện xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hoặc biểu thị một thói quen. |
Anh trai tôi xem TV mỗi tối. |
2 |
Diễn tả một sự việc, một sự thật hiển nhiên. |
Mặt trời mọc ở phương đông. |
3 |
Diễn tả các sự kiện xảy ra theo một thời gian biểu xác định. |
Máy bay đi Mỹ khởi hành lúc 8 giờ sáng nay. |
4 |
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc, suy nghĩ. |
Tôi nghĩ cô ấy là một người xấu. |
Thì hiện tại đơn được đánh dấu khi câu chứa:
-
Trạng từ chỉ tần suất: luôn luôn (luôn luôn), thường xuyên (thường xuyên), thường xuyên (thường xuyên), đôi khi (thỉnh thoảng), thường xuyên (thường xuyên), hiếm khi (hiếm khi), hiếm khi (hiếm khi), nói chung (nói chung), không bao giờ (không bao giờ) ), thường xuyên (thường xuyên), gần như (hiếm khi).
-
Trạng từ chỉ thời gian: every day, every morning, every week, every month, every year, every week, every month, every day, every quarter, every year…
-
một lần/hai lần/ba lần/bốn lần, một ngày/tuần/tháng/năm,…
đi dạo
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một sự việc/hành động xảy ra tại hoặc xung quanh thời điểm nói và tiếp diễn không ngừng tại thời điểm đó.
công thức:
mẫu câu cơ bản |
công thức |
Ví dụ |
xác nhận |
S + am/ is/ are + V-ing |
Anh ấy đang nghe nhạc pop. |
tiêu cực |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
Tôi không làm bài tập về nhà của tôi bây giờ. |
Bối rối |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Bây giờ cô ấy đang học tiếng Anh phải không? |
câu hỏi tại sao |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
bạn đang đọc gì vậy |
Ví dụ liên tục và cụ thể của việc sử dụng hiện tại:
STT |
sử dụng |
Ví dụ |
ngôi thứ nhất |
Diễn tả hành động diễn ra trong khi nói. |
Ann đang xem TV. |
2 |
Diễn tả sự việc/hành động thường xảy ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra khi nói. |
Gần đây anh ấy rất bận vì anh ấy đang viết luận văn. |
3 |
Diễn tả một hành động/sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai gần. |
Mùa hè đến rồi. |
4 |
Diễn tả các hành động/sự kiện thường xuyên lặp lại. |
Anh ấy thường ăn tối lúc bảy giờ. |
5 |
Thể hiện sự phàn nàn, bực bội, khó chịu của người nói với một vấn đề nào đó. |
Anh ấy luôn đến muộn. |
6 |
Diễn tả một cái gì đó mới, khác với tình huống trước đó. |
Ngày nay, hầu hết mọi người đang sử dụng nhắn tin thay vì viết thư. |
7 |
Diễn tả sự phát triển và biến đổi của sự vật. |
Tiếng Anh của bạn đang tiến bộ nhanh chóng. |
số 8 |
Được sử dụng để tóm tắt hoặc kể lại câu chuyện của một bộ phim hoặc cuốn sách. |
Tôi đang đọc một chương của cuốn tiểu thuyết thì nhân vật chính phải lòng kẻ thù của mình. |
Các dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn bao gồm:
-
Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian: Ngay, bây giờ, bây giờ, bây giờ, lúc + thời gian cụ thể (8 giờ).
-
Động từ: Coi chừng!, Nhìn!, Nghe này!, Coi chừng!, Giữ im lặng!
hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
công thức:
mẫu câu cơ bản |
công thức |
Ví dụ |
xác nhận |
S + have/ have + VpII |
Anh sống ở Hà Nội từ nhỏ. |
tiêu cực |
S + có / có + không + VpII |
Chúng tôi đã không chơi bóng đá trong nhiều năm. |
Bối rối |
Có/Có+S+VpII+…? |
Cô ấy đã đến Ba Lan chưa? |
câu hỏi tại sao |
WH-từ + have/ has + S (+ not) + VpII +…? |
Bố mẹ bạn ở đâu? |
Cách sử dụng:
STT |
sử dụng |
Ví dụ |
ngôi thứ nhất |
Diễn tả một hành động/sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại. |
John đã sống với dì của anh ấy kể từ khi anh ấy tốt nghiệp. |
2 |
Diễn tả một hành động/sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ. |
Chúng tôi đã xem bộ phim này bốn lần. |
3 |
Diễn tả một kinh nghiệm hoặc một cái gì đó từ quá khứ đến hiện tại. |
Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc. |
4 |
Diễn tả một hành động/sự kiện gần đây. |
Có phải Biden vừa ở đây không? |
5 |
Nói về những thời điểm khi sự thật không được biết hoặc không quan trọng. |
Tôi không thể về nhà. Tôi bị mất chìa khóa. |
6 |
Nó chỉ là một sự việc vừa xảy ra, và hậu quả của nó ảnh hưởng đến hiện tại. |
Anh ấy đã hủy bỏ cuộc họp. |
7 |
Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng quan trọng khi nói. |
Bạn không thể nhắn tin cho tôi. Tôi bị mất điện thoại. |
Đặc điểm nhận dạng:
-
Khi trong câu có các từ như sáng nay, hôm nay, tối nay…
-
Một lần, không bao giờ, duy nhất, những từ này cũng xuất hiện…
hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc đã xảy ra trong quá khứ, còn tiếp diễn ở hiện tại và có thể còn tiếp diễn trong tương lai. Các hành động/sự kiện được nhấn mạnh và có tính liên tục khi chúng xảy ra.
công thức:
mẫu câu cơ bản |
công thức |
Ví dụ |
xác nhận |
S + have/has + been + V-ing |
Cô ấy đã học tiếng Trung Quốc được 8 năm. |
tiêu cực |
S + have/ has + not + been + V-ing |
Cô ấy đã không học tiếng Trung Quốc trong 8 năm. |
Bối rối |
Have/Has + S + been + V_ing? |
Cô ấy đã học tiếng Trung chưa? |
câu hỏi tại sao |
(WH) + have/has + S + been + V-ing? |
Anh ấy đã làm gì trong 30 phút qua? |
Bây giờ hoàn thành việc sử dụng tính liên tục:
STT |
sử dụng |
Ví dụ |
ngôi thứ nhất |
Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, nhấn mạnh tính liên tục. |
Jack đã đợi Anna cả ngày. |
2 |
Diễn tả một hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng người nói quan tâm đến kết quả hiện tại. |
Ai đó đã ăn bữa ăn của tôi. |
Hiển thị các dấu hiệu và ví dụ về thì tiếp diễn hoàn thành:
-
Since + mốc thời gian không rõ ràng (kể từ). Ví dụ: Cô ấy đã trả lời điện thoại kể từ khi tôi đến.
-
Đối với + dấu thời gian chính xác (trong phạm vi). Ví dụ: Tôi đã chơi game được 3 năm.
-
Tất cả + Thời lượng. Ví dụ: Họ nấu ăn cả đêm.
Xem thêm: 100 câu thì hiện tại tiếp diễn chi tiết ví dụ sử dụng
Bây giờ hãy hoàn thành phần tóm tắt bài tập
Bài tập 1: Bài tập thì hiện tại đơn – cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. Cô ấy luôn ______ những bữa ăn ngon. (sản xuất)
2. Trứng Cuốn sách ______. (đừng ăn)
3. Họ ______ (làm) bài tập về nhà vào Chủ nhật.
4. Hôm nay anh ấy ______ một chiếc áo phông mới. (mua)
5. Mẹ tôi đi mua sắm hàng tuần. (Đi)
6. ______Dương và Hoa ______ đi làm bằng xe buýt mỗi ngày? (Đi)
7. _____ bố mẹ bạn ______ quyết định của bạn? (Đồng ý)
8. Em gái tôi ______ mái tóc của cô ấy mỗi ngày (gội sạch)
9. Cảnh sát ______ cướp (bắt giữ)
Bài tập 2 Thì hiện tại tiếp diễn – Viết các câu sau sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. Tôi/bố/tưới nước/một số cây/cái đó/khu vườn.
2. Tôi/mẹ/dọn/sàn/.
3. Mary/ bữa trưa/ cô ấy/ bạn bè/ a/ nhà hàng.
4. Họ/hỏi/một/người/về/đường/đường/đường sắt/nhà ga.
5. /sinh viên/vẽ/a/đẹp/bức tranh của tôi
Bài 3 Thực hành thì hiện tại hoàn thành – Chia động từ trong ngoặc.
1. Họ ______ một chiếc đèn mới. (mua)
2. Chúng tôi ______ kỳ nghỉ của chúng tôi. (Không có kế hoạch)
3. Anh ấy chỉ ______ trong 2 giờ. (Đi)
4. Tôi ______ kế hoạch của tôi. (chưa xong)
5. ______Bạn có ______ lớp này không? (học hỏi)
Bài học 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Chia động từ trong ngoặc đơn.
1. Cô ấy………… (công việc) đã ở đây được năm năm.
2. Tôi…………………… (học) cả ngày.
3. Gần đây bạn đã…………………… (ăn) rất nhiều.
4. Chúng tôi ……………… (sống ở) London trong sáu tháng.
5. Anh ấy…………………… (chơi) bóng đá nên anh ấy mệt.
6. Họ ………… (học) tiếng Anh trong hai năm.
7. Tôi…………. (nấu ăn) vì vậy tôi rất nóng.
8. Cô ấy…………………… (đi) đến rạp chiếu phim mỗi cuối tuần trong nhiều năm.
9. Trời…………………… (mưa) và đường ướt.
10. Bạn…………. (ngủ) mười một giờ.
hồi đáp
Bài 1:
1. Cô ấy luôn nấu những bữa ăn ngon.
2. Tom không ăn trứng.
3. Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật.
4. Anh ấy đã mua một chiếc áo phông mới hôm nay.
5. Mẹ tôi đi mua sắm hàng tuần.
6. Dương và Hoa có đi xe buýt đi làm hàng ngày không?
7. Bố mẹ bạn có đồng ý với quyết định của bạn không?
8. Em gái tôi gội đầu mỗi ngày.
9. Cảnh sát bắt cướp.
Bài 2.
1. Bố tôi đang tưới cây trong vườn.
2. Mẹ em đang quét nhà.
3. Mary và những người bạn của cô ấy đang ăn trưa tại một nhà hàng.
4. Họ đang hỏi một người đàn ông đường đến nhà ga xe lửa.
Bài 3.
1. Họ đã mua một chiếc đèn mới.
2. Chúng tôi chưa lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của mình.
3. Anh ấy mới ra ngoài được hai tiếng.
4. Tôi vẫn chưa hoàn thành dự án của mình.
5. Bạn đã học chưa?
Bài 4.
1. Cô ấy đã làm việc ở đây được 5 năm.
2. Tôi học cả ngày.
3. Gần đây bạn đã ăn rất nhiều.
4. Chúng tôi sống ở London trong sáu tháng.
5. Anh ấy chơi bóng đá nên anh ấy mệt.
6. Họ đã học tiếng Anh được hai năm.
7. Tôi nấu suốt nên rất nóng.
8. Trong nhiều năm, cô ấy đi xem phim vào mỗi cuối tuần.
9. Trời mưa và đường ướt.
10. Bạn đã ngủ mười một tiếng.
xem thêm: [GÓC TƯ VẤN] Học tiếng Anh qua app hay học tại trung tâm hiệu quả hơn?
Để ghi nhớ đầy đủ 4 thì hiện tại thông dụng: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn, các em nên học kỹ định nghĩa, cấu trúc và ứng dụng làm bài tập. Hãy luyện tập thật tốt để hành trình chinh phục tiếng Anh dễ dàng hơn nhé!
Để giúp trẻ nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Anh, cha mẹ có thể cho trẻ nghe truyện và học mẫu câu qua truyện pgddttramtau.edu.vn Stories. Đồng thời mở rộng vốn từ vựng và cách phát âm, phản xạ tiếng Anh tốt hơn với bé khỉ mỗi ngày.
Truyện Chú khỉ học tiếng Anh dưới dạng truyện tranh tương tác, giúp bé tiếp thu tiếng Anh một cách tự nhiên. Trẻ em năng động và tương tác ngay cả khi học thông qua các ứng dụng!
|
Bạn thấy bài viết [Update] Tổng hợp 4 thì hiện tại đơn tiếp diễn hoàn thành trong tiếng anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về [Update] Tổng hợp 4 thì hiện tại đơn tiếp diễn hoàn thành trong tiếng anh bên dưới để pgddttramtau.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: pgddttramtau.edu.vn của PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU
Nhớ để nguồn bài viết này: [Update] Tổng hợp 4 thì hiện tại đơn tiếp diễn hoàn thành trong tiếng anh của website pgddttramtau.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục