Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh tại pgddttramtau.edu.vn

Nếu bạn gặp khó khăn trong việc chia động từ, thầy Hou sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách chia động từ tha thứ. Động từ tha thứ là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có cách chia riêng trong từng tình huống cụ thể. Cụ thể như thế nào, hãy cùng pgddttramtau.edu.vn Brother khám phá nội dung bài viết nhé!

Tha Thứ – Ý Nghĩa Và Cách Dùng

Xem lại cách phát âm và ý nghĩa của động từ tha thứ.

Cách phát âm của động từ (Mỹ/Anh)

Động từ “tha thứ” có bốn hình thức, được đọc như sau:

Ân xá phát âm (nguyên mẫu)

Phát âm được tha thứ (chia động từ số ít ngôi thứ ba hiện tại)

Phát âm sự tha thứ (sự tha thứ trong quá khứ)

Tuyên Bố Sự Tha Thứ (Phần 2 của Sự Tha Thứ)

Phát âm của sự tha thứ (dạng V-ing của sự tha thứ)

Ý nghĩa của động từ tha thứ

Tha thứ (v): tha thứ, giải thoát ai đó khỏi nợ nần

người tiền nhiệm:

  • Xin hãy tha thứ cho tôi. (Xin hãy tha thứ cho tôi.)

  • Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân mình nếu cô ấy nghe sự thật từ người khác. (Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân mình nếu cô ấy nghe sự thật từ người khác.)

  • Bạn sẽ không tha thứ cho tôi cho một món nợ nhỏ như vậy? (Bạn không thể tha thứ cho món nợ nhỏ của tôi sao?)

Tha thứ cho V1, V2 và V3

Tha thứ là một động từ bất quy tắc xuất hiện như sau trong bảng động từ bất quy tắc:

tha thứ cho V1

(nguyên mẫu – nguyên mẫu)

tha thứ cho V2

(quá khứ đơn – quá khứ động từ)

tha thứ cho V3

(quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

tha thứ

tha thứ

tha thứ

Cách chia động từ tha thứ

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.

Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo mẫu.

Động từ tha thứ được chia thành bốn dạng sau.

hình thức

phân công

Ví dụ

To_DUC

Động từ nguyên thể với “big”

tha thứ

Tôi cầu xin bạn tha thứ cho tôi. (Tôi xin bạn tha thứ cho tôi.)

tranh khỏa thân

Nguyên thể (không có “đến”)

tha thứ

Tôi có thể tha thứ cho bạn, nhưng tôi không chắc tôi có thể tin tưởng bạn. (Tôi có thể tha thứ cho bạn, nhưng tôi không chắc mình có thể tin tưởng vào bạn.)

danh động từ

danh động từ

chấp thuận

Bạn đã bao giờ hối hận vì đã tha thứ cho ai đó chưa? (Bạn đã bao giờ hối hận khi tha thứ cho ai đó chưa.)

quá khứ phân từ

phân từ II

tha thứ

Các con ông không bao giờ hoàn toàn tha thứ cho ông. Các con ông không bao giờ hoàn toàn tha thứ cho ông.

Cách chia động từ tha thứ trong tiếng Anh Tenses

Dưới đây là một bản tóm tắt các cách chia động từ tha thứ trong 13 thì tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “forgive” đứng sau chủ ngữ trong câu, chúng ta chia động từ theo chủ ngữ đó.

ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: Sự Liên Tục Hoàn Hảo

đại từ số ít tỷ

đại từ số nhiều

sau đó

TÔI

bạn bè

anh ấy cô ấy nó

chúng tôi

bạn bè

Họ

HT đơn

tha thứ

tha thứ

tha thứ

tha thứ

tha thứ

tha thứ

HT tiếp tục

tôi rất khoan dung

chấp thuận

là khoan dung

chấp thuận

chấp thuận

chấp thuận

Hoàn thành HT

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

HT HTTD

Thỏa mãn

chấp thuận

Thỏa mãn

chấp thuận

Thỏa mãn

chấp thuận

Thỏa mãn

chấp thuận

Thỏa mãn

chấp thuận

Thỏa mãn

chấp thuận

QK độc thân

tha thứ

tha thứ

tha thứ

tha thứ

tha thứ

tha thứ

QK tiếp tục

rất khoan dung

rất khoan dung

rất khoan dung

rất khoan dung

rất khoan dung

rất khoan dung

QK hoàn thành

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

đã được tha thứ

QK HTTD

đã từng

chấp thuận

đã từng

chấp thuận

đã từng

chấp thuận

đã từng

chấp thuận

đã từng

chấp thuận

đã từng

chấp thuận

TL đơn

sẽ tha thứ

sẽ tha thứ

sẽ tha thứ

sẽ tha thứ

sẽ tha thứ

sẽ tha thứ

TL gần

tôi sẽ đi

tha thứ

sẽ

tha thứ

đi dạo

tha thứ

sẽ

tha thứ

sẽ

tha thứ

sẽ

tha thứ

TL tiếp tục

sẽ khoan dung

sẽ khoan dung

sẽ khoan dung

sẽ khoan dung

sẽ khoan dung

sẽ khoan dung

Hoàn thành nhiệm vụ tổng thể

sẽ có

tha thứ

sẽ có

tha thứ

sẽ có

tha thứ

sẽ có

tha thứ

sẽ có

tha thứ

sẽ có

tha thứ

TL HTTD

sẽ có

luôn bao dung

sẽ có

luôn bao dung

sẽ có

luôn bao dung

sẽ có

luôn bao dung

sẽ có

luôn bao dung

sẽ có

luôn bao dung

Xem thêm: Cách chia động từ chửi thề trong tiếng Anh

Cách kết hợp động từtha thứ trong cấu trúc câu đặc biệt

đại từ số nhiều

đại từ số ít tỷ

bạn tôi, chúng tôi họ tên

anh ấy cô ấy nó

Câu loại 2 – câu trả lời chính

sẽ tha thứ

sẽ tha thứ

Câu loại 2

máy biến áp chính

sẽ rất khoan dung

sẽ rất khoan dung

Loại 3 – câu trả lời chính

sẽ tha thứ

sẽ tha thứ

mẫu câu 3

máy biến áp chính

sẽ có

luôn bao dung

sẽ có

luôn bao dung

Giả thuyết – HT

tha thứ

tha thứ

Gia Minh – QK

tha thứ

tha thứ

Câu Giả Định – QKHT

đã được tha thứ

nói chuyện

Giả thuyết – TL

nên tha thứ

nên tha thứ

câu mệnh lệnh

tha thứ

tha thứ

Vậy Khỉ học cùng các bạn cách chia động từ Forgive một cách chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ cảm thấy tự tin khi sử dụng đúng dạng của động từ tha thứ trong tiếng Anh. Tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tuyệt vời tại Learn English ngay hôm nay để cải thiện trình độ của bạn.

Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh bên dưới để pgddttramtau.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: pgddttramtau.edu.vn của PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU

Nhớ để nguồn bài viết này: Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh của website pgddttramtau.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm bài viết hay:  Phương pháp cho con bú vô kinh là gì? Tránh thai có hiệu quả không?

Viết một bình luận