Tương lai, hiện tại và quá khứ của Backslide là gì? Theo danh sách các động từ bất quy tắc, hình thức đảo ngược là gì? Hãy cùng tìm hiểu thêm về cách chia của từ trượt ngược trong bài viết của chúng tôi nhé!
Đảo ngược – Ý nghĩa và cách sử dụng
Để kết hợp chính xác Backslide trong 13 thì, bạn cần biết các dạng nguyên thể, V-ing và quá khứ phân từ của nó. Ngoài ra, cách phát âm dạng động từ cũng rất quan trọng vì nó giúp người nghe hiểu chính xác câu nói của bạn.
Cách phát âm Backslide?
Cách phát âm nguyên thể của Backslide
Vương quốc Anh: /bæk.slaɪd/
Mỹ: /bæk.slaɪd/
Cách phát âm dạng động từ của “Backslide”
dạng động từ |
phân công |
Vương quốc Anh |
chúng tôi |
tôi là bạn với họ |
mặt sau |
/bæk.slaɪd/ |
/bæk.slaɪd/ |
anh ấy cô ấy nó |
mặt sau |
/bæk.slaɪdz/ |
/bæk.slaɪdz/ |
QK độc thân |
hồi quy |
/bæk.slɪd/ |
/bæk.slɪd/ |
phân từ II |
hồi quy |
/bæk.slɪd/ |
/bæk.slɪd/ |
V-ing |
mặt sau |
/bæk.slaɪdɪŋ/ |
/bæk.slaɪdɪŋ/ |
phương tiện hồi quy
1. rơi, lại rơi
Ví dụ: Một số bang đã bắt đầu cắt giảm dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
(Một số tiểu bang đã chống lại việc chăm sóc sức khỏe.)
Xem thêm: Cách chia động từ Awake trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Bảng động từ bất quy tắc Backslide
Backslide là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng của Backslide, tương ứng với 3 cột trong bảng:
Backslide của V1 (nguyên mẫu – nguyên mẫu) |
Trở lại V2 (quá khứ đơn – quá khứ động từ) |
Trở lại V3 (quá khứ phân từ – quá khứ phân từ – phân từ II) |
thất bại lớn |
hồi quy |
hồi quy |
Làm thế nào để Conjugate Backslide Verbs Thực hiện theo các mẫu
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo mẫu.
hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Động từ nguyên thể với “big” |
thất bại lớn |
Tôi ước tôi có thể phá vỡ những thói quen cũ của mình. (Tôi không muốn quay trở lại thói quen cũ của mình.) |
tranh khỏa thân nguyên mẫu |
mặt sau |
Tôi sẽ không chống lại chế độ ăn kiêng của mình. (Tôi sẽ không từ bỏ chế độ ăn kiêng của mình.) |
danh động từ danh động từ |
mặt sau |
Chế độ ăn kiêng của tôi đang diễn ra tốt đẹp, nhưng gần đây tôi đã đi thụt lùi. (Chế độ ăn kiêng của tôi đang diễn ra tốt đẹp, nhưng gần đây tôi đã giảm cân một chút.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
hồi quy |
Chế độ ăn kiêng của tôi vẫn chưa đi lùi. (Chế độ ăn kiêng của tôi chưa bao giờ tệ đến thế này.) |
Backslide cách chia động từ trong 13 thì tiếng Anh
Trong phần này, pgddttramtau.edu.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ ngược thành 13 thì tương ứng với 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Lưu ý nếu trong câu chỉ có một động từ “Backslide” đứng sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ theo chủ ngữ đó.
ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: Sự Liên Tục Hoàn Hảo
Làm thế nào để liên hợp Backslide Verbs trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài cách chia, một số mẫu câu còn cần sử dụng đúng dạng của động từ để câu có nghĩa và đúng ngữ pháp. Đây là cách chia động từ trượt ngược trong một cấu trúc câu quan trọng.
Với bài viết này, bạn đã học được cách kết hợp Backslide trong 13 thì quan trọng và cấu trúc câu thông dụng. Cùng luyện tập các bài tập liên quan đến liên từ thông dụng để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh bên dưới để pgddttramtau.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: pgddttramtau.edu.vn của PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU
Nhớ để nguồn bài viết này: Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh của website pgddttramtau.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục